Nhu cầu sử dụng internet ngày càng cao, đặc biệt tại Hà Nội – thủ đô nước ta. Để có một đường truyền internet ổn định và nhanh chóng, bạn cần thực hiện một số bước quan trọng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu cách lắp mạng Internet VNPT tại Hà Nội một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất trong năm 2023.

Làm thế nào để lắp mạng Internet VNPT Hà Nội 2023 nhanh nhất? Hãy theo dõi bài viết để tìm hiểu chi tiết!

Lựa chọn gói cước phù hợp với gia đình

Đầu tiên, để có một đường truyền internet nhanh nhất, bạn cần lựa chọn gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình. VNPT Hà Nội đã triển khai nhiều gói cước khác nhau như Home Net, Home Mesh, Home Net+, Home Mesh+ và Home Combo. Bạn nên xem xét kỹ càng các gói cước này để chọn được gói tốt nhất cho mình.

Lên lịch hẹn lắp đặt với thợ thi công

Sau khi đã chọn được gói cước phù hợp, bạn cần liên hệ với VNPT để lên lịch hẹn lắp đặt. Đội ngũ thợ thi công chuyên nghiệp của VNPT sẽ đến tận nhà bạn để tiến hành lắp đặt đường truyền internet. Điều này giúp đảm bảo rằng bạn sẽ có một kết nối ổn định và hiệu quả.

Các nhóm gói cước cơ bản của VNPT năm 2023

Trong năm 2023, VNPT Hà Nội tiếp tục triển khai 3 nhóm gói cước cơ bản:

Home Net và Home Mesh

Nhóm gói này dành cho khách hàng chỉ sử dụng internet. Bạn có thể lựa chọn gói Home Net hoặc Home Mesh, tùy thuộc vào nhu cầu của bạn.

Tham khảo bảng giá cước Home Net

SttTên góiThành phần gói cướcNội thànhNgoại thành
1 tháng1 tháng có KMGói 07 thángGói 14 tháng1 tháng1 tháng có KMGói 07 thángGói 14 tháng
1HOME NET 1100 Mbps
Dịch vụ GreenNet
KHÔNG áp dụng165.000141.429990.0001.980.000
2HOME NET 2150 Mbps
Dịch vụ GreenNet
220.000188.5711.320.0002.640.000180.000154.2861.080.0002.160.000
3HOME NET 3200 Mbps
Dịch vụ GreenNet
249.000213.4291.494.0002.988.000209.000179.1431.254.0002.508.000
4HOME NET 4250 Mbps
Dịch vụ GreenNet
259.000222.0001.554.0003.108.000219.000187.7141.314.0002.628.000
5HOME NET 5300 Mbps
Dịch vụ GreenNet
289.000247.7141.734.0003.468.000249.000213.4291.494.0002.988.000
6HOME NET 6500 Mbps
Dịch vụ GreenNet
390.000334.2862.340.0004.680.000350.000300.0002.100.0004.200.000
➤ Giá đã bao gồm thuế VAT
➤ Áp dụng cho thuê bao lắp đặt mới từ ngày 01/07/2023

Tham khảo giá cước Home Mesh

STTTên góiThành phần gói cướcNội thànhNgoại thành
1 tháng1 tháng có KMGói 07 thángGói 14 tháng1 tháng1 tháng có KMGói 07 thángGói 14 tháng
1HOME MESH 1100 Mbps
01 Wifi Mesh 5
Dịch vụ GreenNet
KHÔNG áp dụng195.000167.1431.170.0002.340.000
2HOME MESH 2150 Mbps
01 Wifi Mesh 5
Dịch vụ GreenNet
250.000214.2861.500.0003.000.000210.000180.0001.260.0002.520.000
3HOME MESH 3200 Mbps
01 Wifi Mesh 5
Dịch vụ GreenNet
279.000239.1431.674.0003.348.000239.000204.8571.434.0002.868.000
4HOME MESH 4250 Mbps
02 Wifi Mesh 5
hoặc 01 wifi Mesh 6
Dịch vụ GreenNet
289.000247.7141.734.0003.468.000249.000213.4291.494.0002.988.000
5HOME MESH 5300 Mbps
03 Wifi Mesh 5
hoặc 02 wifi Mesh 6
Dịch vụ GreenNet
349.000299.1432.094.0004.188.000309.000264.8571.854.0003.708.000
6HOME MESH 6500 Mbps
03 Wifi Mesh 5
hoặc 02 wifi Mesh 6
Dịch vụ GreenNet
480.000411.4292.880.0005.760.000430.000368.5712.580.0005.160.000
➤ Giá đã bao gồm thuế VAT
➤ Áp dụng cho thuê bao lắp đặt mới từ ngày 01/07/2023

Home Net+ và Home Mesh+

Nhóm gói này dành cho khách hàng đăng ký combo internet kèm truyền hình. Bạn sẽ được trải nghiệm cả dịch vụ internet và truyền hình từ VNPT.

Tham khảo giá cước Home Net+

SttTên góiThành phần gói cướcNội thànhNgoại thành
1 tháng1 tháng có KMGói 07 thángGói 14 tháng1 tháng1 tháng có KMGói 07 thángGói 14 tháng
Dành cho Tivi thường
1HOME NET 1+100 Mbps
MyTV NC_App
Dịch vụ GreenNet
Ko áp dụng185,000158,5711,110,0002,220,000
2HOME NET 2+150 Mbps
MyTV NC_App
Dịch vụ GreenNet
240,000205,7141,440,0002,880,000200,000171,4291,200,0002,400,000
3HOME NET 3+200 Mbps
MyTV NC_App
Dịch vụ GreenNet
269,000230,5711,614,0003,228,000229,000196,2861,374,0002,748,000
4HOME NET 4+250 Mbps
MyTV NC_App
Dịch vụ GreenNet
279,000239,1431,674,0003,348,000239,000204,8571,434,0002,868,000
5HOME NET 5+300 Mbps
MyTV NC_App
Dịch vụ GreenNet
309,000264,8571,854,0003,708,000269,000230,5711,614,0003,228,000
Dành cho Tivi thường
1HOME NET 1+100 Mbps
MyTV NC_STB
Dịch vụ GreenNet
Ko áp dụng215,000184,2861,290,0002,580,000
2HOME NET 2+150 Mbps
MyTV NC_STB
Dịch vụ GreenNet
270,000231,4291,620,0003,240,000230,000197,1431,380,0002,760,000
3HOME NET 3+200 Mbps
MyTV NC_STB
Dịch vụ GreenNet
299,000256,2861,794,0003,588,000259,000222,0001,554,0003,108,000
4HOME NET 4+250 Mbps
MyTV NC_STB
Dịch vụ GreenNet
309,000264,8571,854,0003,708,000269,000230,5711,614,0003,228,000
5HOME NET 5+300 Mbps
MyTV NC_STB
Dịch vụ GreenNet
339,000290,5712,034,0004,068,000299,000256,2861,794,0003,588,000

Tham khảo bảng giá cước Home Mesh+

STTTên góiThành phần gói cướcNội thànhNgoại thành
1 tháng1 tháng có KMGói 07 thángGói 14 tháng1 tháng1 tháng có KMGói 07 thángGói 14 tháng
Dành cho Smart TV
1HOME MESH 1+100 Mbps
MyTV NC_App
01 Wifi Mesh 5
Dịch vụ GreenNet
Ko áp dụng205.000175.7141.230.0002.460.000
2HOME MESH 2+150 Mbps
MyTV NC_App
01 Wifi Mesh 5
Dịch vụ GreenNet
270.000231.4291.620.0003.240.000230.000197.1431.380.0002.760.000
3HOME MESH 3+200 Mbps
MyTV NC_App
01 Wifi Mesh 5
Dịch vụ GreenNet
299.000256.2861.794.0003.588.000259.000222.0001.554.0003.108.000
4HOME MESH 4+250 Mbps
MyTV NC_App
02 Wifi Mesh 5
hoặc 01 wifi Mesh 6
Dịch vụ GreenNet
309.000264.8571.854.0003.708.000269.000230.5711.614.0003.228.000
5HOME MESH 5+300 Mbps
MyTV NC_App
03 Wifi Mesh 5
hoặc 02 wifi Mesh 6
Dịch vụ GreenNet
369.000316.2862.214.0004.428.000329.000282.0001.974.0003.948.000
Dành cho TV thường
1HOME MESH 1+100 Mbps
MyTV NC_STB
01 Wifi Mesh 5
Dịch vụ GreenNet
Ko áp dụng235.000201.4291.410.0002.820.000
2HOME MESH 2+150 Mbps
MyTV NC_STB
01 Wifi Mesh 5
Dịch vụ GreenNet
300.000257.1431.800.0003.600.000260.000222.8571.560.0003.120.000
3HOME MESH 3+200 Mbps
MyTV NC_STB
01 Wifi Mesh 5
Dịch vụ GreenNet
329.000282.0001.974.0003.948.000289.000247.7141.734.0003.468.000
4HOME MESH 4+250 Mbps
MyTV NC_STB
02 Wifi Mesh 5
hoặc 01 wifi Mesh 6
Dịch vụ GreenNet
339.000290.5712.034.0004.068.000299.000256.2861.794.0003.588.000
5HOME MESH 5+300 Mbps
MyTV NC_STB
03 Wifi Mesh 5
hoặc 02 wifi Mesh 6
Dịch vụ GreenNet
399.000342.0002.394.0004.788.000359.000307.7142.154.0004.308.000

Home Combo

Nhóm gói này kết hợp 3 dịch vụ: internet, truyền hình và thoại cho di động vinaphone. Đây là một lựa chọn tiết kiệm và tiện lợi.

Thông tin thêm gói cước Internet VNPT

Dưới đây là một số thông tin về bảng giá các gói cước internet VNPT:

  • Gói Home Net+: Gồm internet cáp quang và truyền hình mytv nâng cao 180 kênh.
  • Gói Home Mesh+: Gồm internet cáp quang, truyền hình mytv nâng cao 180 kênh và thiết bị mở rộng sóng Wifi Mesh.
  • Gói Home Safe: Bao gồm internet cáp quang, truyền hình mytv nâng cao 180 kênh và thiết bị camera.

Ưu đãi và khuyến mãi từ VNPT

VNPT có chương trình ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng. Thanh toán trước 6 tháng cước, bạn sẽ được tặng thêm 1 tháng sử dụng. Thanh toán trước 12 tháng cước, bạn sẽ được tặng thêm 2 tháng sử dụng. Đối với thanh toán cước từ 6 tháng trở lên, bạn sẽ được miễn 100% cước lắp đặt.

Thủ tục lắp mạng nhanh nhất tại Hà Nội

Sau khi đã chọn gói cước phù hợp, bạn cần cung cấp thông tin cá nhân cho nhân viên tư vấn. Sau đó, VNPT sẽ tiến hành lên lịch thi công và trong vòng 24 giờ, tín hiệu internet sẽ được bàn giao tại địa chỉ của bạn.

Kết luận

Lắp mạng Internet VNPT tại Hà Nội năm 2023 là một quá trình đơn giản và tiện lợi. Bạn chỉ cần chọn gói cước phù hợp, lên lịch hẹn lắp đặt và sau đó, bạn sẽ có một đường truyền internet ổn định và nhanh chóng. Đừng ngần ngại liên hệ với VNPT để được tư vấn và hỗ trợ!

Tại sao nên chọn gói cước Home Combo?

Gói cước Home Combo kết hợp nhiều dịch vụ tiện ích như internet, truyền hình và thoại cho di động vinaphone, giúp bạn tiết kiệm và tiện lợi.

Làm thế nào để được miễn cước lắp đặt?

Bạn sẽ được miễn 100% cước lắp đặt khi thanh toán cước từ 6 tháng trở lên.

Có những ưu đãi gì khi thanh toán trước cước?

Khi thanh toán trước 6 tháng cước, bạn sẽ được tặng thêm 1 tháng sử dụng. Thanh toán trước 12 tháng cước, bạn sẽ được tặng thêm 2 tháng sử dụng.

Gói cước nào phù hợp cho gia đình chỉ cần internet?

Nếu bạn chỉ cần sử dụng internet, bạn có thể lựa chọn gói cước Home Net hoặc Home Mesh.

Thủ tục lắp mạng mất bao lâu?

Sau khi lên lịch hẹn lắp đặt, trong vòng 24 giờ, tín hiệu internet sẽ được bàn giao tại địa chỉ của bạn.

Bài viết liên quan

Quy trình lắp mạng VNPT: Thủ tục, chi phí, ưu đãi

Bài viết này hướng dẫn chi tiết quy trình lắp mạng VNPT, bao gồm các [...]

Lắp Mạng VNPT tại Quận Hoàn Kiếm: Dịch Vụ Nhanh Chóng và Tiện Lợi

Nhu cầu sử dụng internet ngày càng tăng cao và trở thành một phần không [...]

Cách lắp internet cho tivi: Mẹo và thủ thuật hữu ích

Tivi là một trong những thiết bị điện tử phổ biến nhất trong gia đình, [...]

Gói cước Internet VNPT dành cho sinh viên: Giá rẻ, nhiều ưu đãi, tốc độ cao

Gói cước Internet VNPT dành cho sinh viên là giải pháp hoàn hảo giúp các [...]

VNPT triển khai hệ thống wifi phục vụ Hội nghị Nghị sĩ trẻ toàn cầu lần thứ 9

Với vai trò là nhà cung cấp dịch vụ viễn thông – công nghệ thông [...]

Tìm Hiểu Về Các Gói Cước Internet Phù Hợp Cho Sinh Viên Từ VNPT

Trong thời đại số hóa, việc truy cập internet đã trở thành một phần không [...]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *