Internet là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại. Việc lắp đặt mạng internet giúp người dùng có thể kết nối với thế giới bên ngoài, truy cập thông tin, giải trí, làm việc, học tập,…
VNPT là một trong những nhà cung cấp dịch vụ Internet hàng đầu tại Việt Nam. VNPT cung cấp đa dạng các gói cước Internet cáp quang với tốc độ đường truyền cao, ổn định, giá cả hợp lý.
Bảng giá các gói cước
VNPT cung cấp đa dạng các gói cước Internet cáp quang, đáp ứng nhu cầu sử dụng của mọi đối tượng khách hàng. Dưới đây là bảng giá các gói cước Internet cáp quang của VNPT:
Gói cước internet cáp quang của VNPT mang đến tốc độ truy cập nhanh chóng và ổn định, phù hợp cho cả gia đình và doanh nghiệp. Khách hàng có thể lựa chọn gói cước với tốc độ và dung lượng phù hợp với nhu cầu sử dụng internet.
Gói internet VNPT không có Wifi Mesh
Gói cước | Tốc độ (Mbps) | Bảng giá gói cước | |
---|---|---|---|
Quận | Huyện | ||
Home NET 1 | 100Mb + 1 Wifi | – | 165.000đ |
Home NET 2 | 150Mb + 1 Wifi | 220.000đ | 180.000đ |
Home NET 3 | 200Mb + 1 Wifi | 249.000đ | 209.000đ |
Home NET 4 | 250Mb + 1 Wifi | 259.000đ | 219.000đ |
Home NET 6** | 500Mb + 1 Wifi | 599.000đ | 499.000đ |
Home NET 7 | Không giới hạn ** + 01 WiFi | 329.000đ | 279.000đ |
Gói cước hỗ trợ wifi Mesh ( wifi phụ thêm) | |||
Home MESH 1 | 150Mb + 2 Wifi | – | 195.000đ |
Home MESH 2 | 150Mb + 2 Wifi | 250.000đ | 210.000đ |
Home MESH 3 | 200Mb + 2 Wifi | 279.000đ | 239.00đ |
Home MESH 4 | 250Mb + 3 Wifi | 289.000đ | 249.000đ |
Home MESH 6** | 500Mb + 4 Wifi | 589.000đ | 689.000đ |
Home MESH 7 | Không giới hạn ** + 04 WiFi | 349.000đ | 299.000đ |
Gói NET 6, MESH6: Hỗ trợ 1 IP tĩnh, cam kết băng thông Quốc tế >2Mbps | |||
Gói NET 7, MESH7: Băng thông tối đa 1Gbps và cam kết >300Mbps. | |||
Phí hoà mạng: 300,000đ | |||
Ưu đãi tặng thêm 01 tháng cước miễn phí |
Gói Internet VNPT có Wifi Mesh đi kèm
STT | Tên gói | Thành phần gói cước | Nội thành | Ngoại thành | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 tháng | 1 tháng có KM | Gói 07 tháng | Gói 14 tháng | 1 tháng | 1 tháng có KM | Gói 07 tháng | Gói 14 tháng | |||
1 | HOME MESH 1 | Tốc độ internet 100Mbps 01 Wifi Mesh 5 Dịch vụ GreenNet | KHÔNG áp dụng | 195.000 | 167.143 | 1.170.000 | 2.340.000 | |||
2 | HOME MESH 2 | Tốc độ internet 150Mbps 01 Wifi Mesh 5 Dịch vụ GreenNet | 250.000 | 214.286 | 1.500.000 | 3.000.000 | 210.000 | 180.000 | 1.260.000 | 2.520.000 |
3 | HOME MESH 3 | Tốc độ internet 200Mbps 01 Wifi Mesh 5 Dịch vụ GreenNet | 279.000 | 239.143 | 1.674.000 | 3.348.000 | 239.000 | 204.857 | 1.434.000 | 2.868.000 |
4 | HOME MESH 4 | Tốc độ internet 250Mbps 02 Wifi Mesh 5 hoặc 01 wifi Mesh 6 Dịch vụ GreenNet | 289.000 | 247.714 | 1.734.000 | 3.468.000 | 249.000 | 213.429 | 1.494.000 | 2.988.000 |
5 | HOME MESH 5 | Tốc độ internet 300Mbps 03 Wifi Mesh 5 hoặc 02 wifi Mesh 6 Dịch vụ GreenNet | 349.000 | 299.143 | 2.094.000 | 4.188.000 | 309.000 | 264.857 | 1.854.000 | 3.708.000 |
6 | HOME MESH 6 | Tốc độ internet 500Mbps 03 Wifi Mesh 5 hoặc 02 wifi Mesh 6 Dịch vụ GreenNet | 480.000 | 411.429 | 2.880.000 | 5.760.000 | 430.000 | 368.571 | 2.580.000 | 5.160.000 |
➤ Áp dụng cho thuê bao lắp đặt mới từ ngày 01/07/2023
Gói Combo Internet Truyền hình VNPT không có Wifi Mesh
Gói cước | Tốc độ (Mbps) | Bảng giá gói cước | |
---|---|---|---|
Huyện | Quận | ||
Home NET 1+ | 100Mb + 1MyTV + 1 Wifi | 195.000đ | – |
Home NET 2+ | 150Mb + 1MyTV + 1 Wifi | 210.000đ | 250.000đ |
Home NET 3+ | 200Mb + 1MyTV + 1 Wifi | 239.000đ | 279.000đ |
Home NET 4+ | 250Mb + 1MyTV + 1 Wifi | 249.000đ | 285.000đ |
Home NET 7+ | Không giới hạn * + 1 WiFi 1MyTV | 299.000đ | 349.000đ |
Gói cước trang bị từ 02 đến 04 modem WIFI | |||
Home MESH 1+ | 100Mb + 1MyTV + 2 Wifi | 215.000đ | – |
Home MESH 2+ | 150Mb + 1MyTV + 2 Wifi | 240.000đ | 280.000đ |
Home MESH 3+ | 200Mb + 1MyTV + 2 Wifi | 269.000đ | 319.000đ |
Home MESH 4+ | 250Mb + 1MyTV + 3 Wifi | 279.000đ | 319.000đ |
Home MESH 7+ | Không giới hạn * + 04 WiFi 1MyTV | 319.000đ | 369.000đ |
Gói NET +7, MESH7+: Băng thông tối đa 1Gbps và cam kết >300Mbps | |||
Phí hoà mạng: 300,000đ | |||
Ưu đãi tặng thêm 01 tháng cước miễn phí | |||
Gói cước MyTV trên áp dụng cho Smart-TV. Nếu sử dụng TV thường phải sử dụng đầu thu Set-Top-Box: +30.000đ/ tháng |
Gói Combo Internet Truyền hình VNPT có Wifi Mesh
STT | Tên gói | Thành phần gói cước | Nội thành | Ngoại thành | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 tháng | 1 tháng có KM | Gói 07 tháng | Gói 14 tháng | 1 tháng | 1 tháng có KM | Gói 07 tháng | Gói 14 tháng | |||
Dành cho Smart TV | ||||||||||
1 | HOME MESH 1+ | Tốc độ internet 100Mbps MyTV NC_App 01 Wifi Mesh 5 Dịch vụ GreenNet | Ko áp dụng | 205.000 | 175.714 | 1.230.000 | 2.460.000 | |||
2 | HOME MESH 2+ | Tốc độ internet 150Mbps MyTV NC_App 01 Wifi Mesh 5 Dịch vụ GreenNet | 270.000 | 231.429 | 1.620.000 | 3.240.000 | 230.000 | 197.143 | 1.380.000 | 2.760.000 |
3 | HOME MESH 3+ | Tốc độ internet 200Mbps MyTV NC_App 01 Wifi Mesh 5 Dịch vụ GreenNet | 299.000 | 256.286 | 1.794.000 | 3.588.000 | 259.000 | 222.000 | 1.554.000 | 3.108.000 |
4 | HOME MESH 4+ | Tốc độ internet 250Mbps MyTV NC_App 02 Wifi Mesh 5 hoặc 01 wifi Mesh 6 Dịch vụ GreenNet | 309.000 | 264.857 | 1.854.000 | 3.708.000 | 269.000 | 230.571 | 1.614.000 | 3.228.000 |
5 | HOME MESH 5+ | Tốc độ internet 300Mbps MyTV NC_App 03 Wifi Mesh 5 hoặc 02 wifi Mesh 6 Dịch vụ GreenNet | 369.000 | 316.286 | 2.214.000 | 4.428.000 | 329.000 | 282.000 | 1.974.000 | 3.948.000 |
Dành cho TV thường | ||||||||||
1 | HOME MESH 1+ | Tốc độ internet 100Mbps MyTV NC_STB 01 Wifi Mesh 5 Dịch vụ GreenNet | Ko áp dụng | 235.000 | 201.429 | 1.410.000 | 2.820.000 | |||
2 | HOME MESH 2+ | 150 Mbps MyTV NC_STB 01 Wifi Mesh 5 Dịch vụ GreenNet | 300.000 | 257.143 | 1.800.000 | 3.600.000 | 260.000 | 222.857 | 1.560.000 | 3.120.000 |
3 | HOME MESH 3+ | Tốc độ internet 200Mbps MyTV NC_STB 01 Wifi Mesh 5 Dịch vụ GreenNet | 329.000 | 282.000 | 1.974.000 | 3.948.000 | 289.000 | 247.714 | 1.734.000 | 3.468.000 |
4 | HOME MESH 4+ | Tốc độ internet 250Mbps MyTV NC_STB 02 Wifi Mesh 5 hoặc 01 wifi Mesh 6 Dịch vụ GreenNet | 339.000 | 290.571 | 2.034.000 | 4.068.000 | 299.000 | 256.286 | 1.794.000 | 3.588.000 |
5 | HOME MESH 5+ | Tốc độ internet 300Mbps MyTV NC_STB 03 Wifi Mesh 5 hoặc 02 wifi Mesh 6 Dịch vụ GreenNet | 399.000 | 342.000 | 2.394.000 | 4.788.000 | 359.000 | 307.714 | 2.154.000 | 4.308.000 |
Gói Combo Internet Camera VNPT không có Wifi Mesh
Stt | Tên gói | Thành phần gói cước | Nội thành | Ngoại thành | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 tháng | 1 tháng có KM | Gói 07 tháng | Gói 14 tháng | 1 tháng | 1 tháng có KM | Gói 07 tháng | Gói 14 tháng | |||
1 | HOME CAM 1 | Tốc độ internet 100Mbps 01 Camera Indoor | Ko áp dụng | 205,000 | 175,714 | 1,230,000 | 2,460,000 | |||
2 | HOME CAM 1 | Tốc độ internet 100Mbps 01 Camera Outdoor | Ko áp dụng | 225,000 | 192,857 | 1,350,000 | 2,700,000 | |||
3 | HOME CAM 2 | Tốc độ internet 150Mbps 01 Camera Indoor | 260,000 | 222,857 | 1,560,000 | 3,120,000 | 220,000 | 188,571 | 1,320,000 | 2,640,000 |
4 | HOME CAM 2 | Tốc độ internet 150Mbps 01 Camera Outdoor | 280,000 | 240,000 | 1,680,000 | 3,360,000 | 240,000 | 205,714 | 1,440,000 | 2,880,000 |
Gói Combo Internet Camera VNPT có Wifi Mesh
Stt | Tên gói | Thành phần gói cước | Nội thành | Ngoại thành | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 tháng | 1 tháng có KM | Gói 07 tháng | Gói 14 tháng | 1 tháng | 1 tháng có KM | Gói 07 tháng | Gói 14 tháng | |||
1 | Home BIG 1 | Tốc độ internet 100Mbps 01 Camera Indoor 01 wifi Mesh | Ko áp dụng | 235,000 | 201,429 | 1,410,000 | 2,820,000 | |||
2 | Home BIG 1 | Tốc độ internet 100Mbps 01 Camera Outdoor 01 wifi Mesh | Ko áp dụng | 255,000 | 218,571 | 1,530,000 | 3,060,000 | |||
3 | Home BIG 2 | Tốc độ internet 150Mbps 01 Camera Indoor 01 wifi Mesh | 290,000 | 248,571 | 1,740,000 | 3,480,000 | 250,000 | 214,286 | 1,500,000 | 3,000,000 |
4 | Home BIG 2 | Tốc độ internet 150Mbps 01 Camera Outdoor 01 wifi Mesh | 310,000 | 265,714 | 1,860,000 | 3,720,000 | 270,000 | 231,429 | 1,620,000 | 3,240,000 |
Gói cước VNPT internet doanh nghiệp
STT | Tên gói | Tốc độ nội, ngoại mạng trong nước tối đa (Mbps) | Tốc độ quốc tế cam kết (Mbps) | IP | Thiết bị Wifi Mesh trong gói | Gói hàng tháng | Gói 7 tháng | Gói 15 tháng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | FiberS1 | 400 | 2 | IP động | Không | 380,000 | 2,280,000 | 4,560,000 |
2 | FiberS2 | 800 | 5 | IP động | Không | 600,000 | 3,600,000 | 7,200,000 |
3 | FiberS3 | 1.000 | 12 | IP động | Không | 740,000 | 4,440,000 | 8,880,000 |
4 | FiberWifi1 | 400 | 2 | IP động | 02 Wifi Mesh 5 hoặc 01 Wifi Mesh 6 | 430,000 | 2,580,000 | 5,160,000 |
5 | FiberWifi2 | 800 | 5 | IP động | 03 Mesh 5 hoặc 02 Wifi Mesh 6 | 680,000 | 4,080,000 | 8,160,000 |
6 | FiberWifi3 | 1.000 | 12 | IP động | 03 Wifi Mesh 5 hoặc 02 Wifi Mesh 6 | 820,000 | 4,920,000 | 9,840,000 |
Các mức giá cước trên chưa bao gồm VAT
Cách đăng ký lắp mạng
Để đăng ký lắp mạng VNPT, khách hàng có thể thực hiện theo các cách sau:
- Đăng ký trực tuyến: Khách hàng có thể truy cập website của VNPT để đăng ký lắp mạng.
- Đăng ký qua tổng đài: Khách hàng có thể gọi điện đến tổng đài của VNPT theo số 0988211082 để đăng ký lắp mạng.
- Đăng ký trực tiếp tại cửa hàng: Khách hàng có thể đến cửa hàng của VNPT để đăng ký lắp mạng.
Các ưu đãi khuyến mãi
VNPT thường xuyên triển khai các chương trình khuyến mãi hấp dẫn dành cho khách hàng đăng ký lắp đặt Internet. Dưới đây là một số ưu đãi khuyến mãi mới nhất của VNPT:
- Miễn phí lắp đặt
- Giảm giá cước lên đến 50%
- Tặng modem wifi miễn phí
- Tặng thêm data tốc độ cao
Kinh nghiệm, mẹo hay khi lắp đặt mạng internet của VNPT
- Chuẩn bị đầy đủ giấy tờ cần thiết: Khi đăng ký lắp đặt mạng internet của VNPT, khách hàng cần chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ sau:
- Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người đăng ký
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất/nhà ở
- Giấy ủy quyền (nếu không phải là chủ sở hữu)
- Tìm hiểu kỹ các gói cước và ưu đãi: VNPT cung cấp đa dạng các gói cước Internet cáp quang, đáp ứng nhu cầu sử dụng của mọi đối tượng khách hàng. Khách hàng nên tìm hiểu kỹ các gói cước và ưu đãi trước khi đăng ký để lựa chọn được gói cước phù hợp nhất với nhu cầu của mình.
- Lựa chọn thời điểm lắp đặt hợp lý: Khách hàng nên lựa chọn thời điểm lắp đặt hợp lý để không ảnh hưởng đến công việc, học tập, sinh hoạt. Tránh lắp đặt mạng internet vào giờ cao điểm, đặc biệt là vào cuối tuần.
- Kiểm tra kỹ chất lượng dịch vụ sau khi lắp đặt: Sau khi lắp đặt mạng internet, khách hàng nên kiểm tra kỹ chất lượng dịch vụ, bao gồm tốc độ đường truyền, độ ổn định của đường truyền, chất lượng tín hiệu wifi,… Nếu có bất kỳ vấn đề gì, khách hàng nên báo ngay cho VNPT để được hỗ trợ xử lý.
So sánh các gói cước Internet của VNPT với các nhà cung cấp khác
- Tốc độ đường truyền: Đây là yếu tố quan trọng nhất khi lựa chọn gói cước Internet. Khách hàng nên lựa chọn gói cước có tốc độ đường truyền phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
- Giá cước: Giá cước là yếu tố cần quan tâm khi lựa chọn gói cước Internet. Khách hàng nên so sánh giá cước của các nhà cung cấp khác nhau để lựa chọn được gói cước có giá cả hợp lý nhất.
- Các ưu đãi đi kèm: Các nhà cung cấp Internet thường xuyên triển khai các chương trình khuyến mãi hấp dẫn dành cho khách hàng đăng ký lắp đặt Internet. Khách hàng nên tham khảo các ưu đãi đi kèm của các nhà cung cấp khác nhau để lựa chọn gói cước có nhiều ưu đãi nhất.
Đánh giá chất lượng dịch vụ lắp đặt Internet của VNPT
- Thái độ của nhân viên: Thái độ của nhân viên là yếu tố quan trọng góp phần tạo nên chất lượng dịch vụ lắp đặt Internet. Khách hàng nên đánh giá thái độ của nhân viên VNPT, từ thái độ tiếp đón, tư vấn, giải quyết thắc mắc,…
- Tốc độ lắp đặt: Tốc độ lắp đặt là yếu tố thể hiện sự chuyên nghiệp của nhà cung cấp dịch vụ. Khách hàng nên đánh giá tốc độ lắp đặt của VNPT, từ thời gian tiếp nhận yêu cầu, thời gian khảo sát, thời gian lắp đặt,…
- Chất lượng dịch vụ sau lắp đặt: Chất lượng dịch vụ sau lắp đặt là yếu tố quan trọng nhất quyết định sự hài lòng của khách hàng. Khách hàng nên đánh giá chất lượng dịch vụ sau lắp đặt của VNPT, từ chất lượng đường truyền, độ ổn định của đường truyền, chất lượng tín hiệu wifi,…
Với những thông tin trên, hy vọng bạn đã có thêm thông tin về dịch vụ lắp đặt Internet của VNPT. Nếu bạn đang có nhu cầu lắp đặt mạng internet, hãy liên hệ với VNPT để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Bài viết liên quan
Khám phá những tính năng ưu việt của gói mạng VNPT dành cho bạn
Gói mạng VNPT là một trong những dịch vụ mạng phổ biến và đáng tin [...]
Nâng cấp wifi VNPT: Cách thức, chi phí, và thủ tục
Bạn đang sử dụng wifi VNPT và muốn nâng cấp gói cước để đáp ứng [...]
Tăng tốc độ kết nối Internet quốc tế với VNPT: Dịch vụ chất lượng cao và hạ tầng hiện đại
Tốc độ kết nối nhanh và ổn định Theo đại diện của VNPT, tốc độ [...]
Gói mạng wifi VNPT VinaPhone: Hướng dẫn chọn lựa gói cước phù hợp với nhu cầu của bạn
Gói mạng wifi VNPT VinaPhone đã trở thành một trong những lựa chọn phổ biến [...]
Wifi Mesh VNPT – Giải pháp tối ưu cho vùng phủ sóng wifi
Wifi Mesh là một hệ thống mạng wifi được kết nối với nhau theo mô [...]
Tận hưởng internet siêu tốc cùng VNPT tại Quận Hoàn Kiếm – Bí quyết để không bỏ lỡ!
Khi tiến đến kỷ nguyên số hóa, internet đã trở thành một phần không thể [...]