Internet là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại. Việc lắp đặt mạng internet giúp người dùng có thể kết nối với thế giới bên ngoài, truy cập thông tin, giải trí, làm việc, học tập,…

Lắp mạng VNPT: Bảng giá, cách đăng ký, ưu đãi khuyến mãi mới nhất

VNPT là một trong những nhà cung cấp dịch vụ Internet hàng đầu tại Việt Nam. VNPT cung cấp đa dạng các gói cước Internet cáp quang với tốc độ đường truyền cao, ổn định, giá cả hợp lý.

Bảng giá các gói cước

VNPT cung cấp đa dạng các gói cước Internet cáp quang, đáp ứng nhu cầu sử dụng của mọi đối tượng khách hàng. Dưới đây là bảng giá các gói cước Internet cáp quang của VNPT:

Gói cước internet cáp quang của VNPT mang đến tốc độ truy cập nhanh chóng và ổn định, phù hợp cho cả gia đình và doanh nghiệp. Khách hàng có thể lựa chọn gói cước với tốc độ và dung lượng phù hợp với nhu cầu sử dụng internet.

Gói internet VNPT không có Wifi Mesh

SttTên góiThành phần gói cướcNội thànhNgoại thành
1 tháng1 tháng có KMGói 07 thángGói 14 tháng1 tháng1 tháng có KMGói 07 thángGói 14 tháng
1HOME NET 1Tốc độ internet 100Mbps
Dịch vụ GreenNet
KHÔNG áp dụng165.000141.429990.0001.980.000
2HOME NET 2Tốc độ internet 150Mbps
Dịch vụ GreenNet
220.000188.5711.320.0002.640.000180.000154.2861.080.0002.160.000
3HOME NET 3Tốc độ internet 200Mbps
Dịch vụ GreenNet
249.000213.4291.494.0002.988.000209.000179.1431.254.0002.508.000
4HOME NET 4Tốc độ internet 250Mbps
Dịch vụ GreenNet
259.000222.0001.554.0003.108.000219.000187.7141.314.0002.628.000
5HOME NET 5Tốc độ internet 300Mbps
Dịch vụ GreenNet
289.000247.7141.734.0003.468.000249.000213.4291.494.0002.988.000
6HOME NET 6Tốc độ internet 500Mbps
Dịch vụ GreenNet
390.000334.2862.340.0004.680.000350.000300.0002.100.0004.200.000

Gói Internet VNPT có Wifi Mesh đi kèm

STTTên góiThành phần gói cướcNội thànhNgoại thành
1 tháng1 tháng có KMGói 07 thángGói 14 tháng1 tháng1 tháng có KMGói 07 thángGói 14 tháng
1HOME MESH 1Tốc độ internet 100Mbps
01 Wifi Mesh 5
Dịch vụ GreenNet
KHÔNG áp dụng195.000167.1431.170.0002.340.000
2HOME MESH 2Tốc độ internet 150Mbps
01 Wifi Mesh 5
Dịch vụ GreenNet
250.000214.2861.500.0003.000.000210.000180.0001.260.0002.520.000
3HOME MESH 3Tốc độ internet 200Mbps
01 Wifi Mesh 5
Dịch vụ GreenNet
279.000239.1431.674.0003.348.000239.000204.8571.434.0002.868.000
4HOME MESH 4Tốc độ internet 250Mbps
02 Wifi Mesh 5
hoặc 01 wifi Mesh 6
Dịch vụ GreenNet
289.000247.7141.734.0003.468.000249.000213.4291.494.0002.988.000
5HOME MESH 5Tốc độ internet 300Mbps
03 Wifi Mesh 5
hoặc 02 wifi Mesh 6
Dịch vụ GreenNet
349.000299.1432.094.0004.188.000309.000264.8571.854.0003.708.000
6HOME MESH 6Tốc độ internet 500Mbps
03 Wifi Mesh 5
hoặc 02 wifi Mesh 6
Dịch vụ GreenNet
480.000411.4292.880.0005.760.000430.000368.5712.580.0005.160.000
➤ Giá đã bao gồm thuế VAT
➤ Áp dụng cho thuê bao lắp đặt mới từ ngày 01/07/2023

Gói Combo Internet Truyền hình VNPT không có Wifi Mesh

SttTên góiThành phần gói cướcNội thànhNgoại thành
1 tháng1 tháng có KMGói 07 thángGói 14 tháng1 tháng1 tháng có KMGói 07 thángGói 14 tháng
Dành cho Smart Tivi
1HOME NET 1+Tốc độ internet 100Mbps
MyTV NC_App
Dịch vụ GreenNet
Ko áp dụng195,000167,1431,170,0002,340,000
2HOME NET 2+Tốc độ internet 150Mbps
MyTV NC_App
Dịch vụ GreenNet
250,000214,2861,500,0003,000,000210,000180,0001,260,0002,520,000
3HOME NET 3+Tốc độ internet 200Mbps
MyTV NC_App
Dịch vụ GreenNet
279,000239,1431,674,0003,348,000239,000204,8571,434,0002,868,000
4HOME NET 4+Tốc độ internet 250Mbps
MyTV NC_App
Dịch vụ GreenNet
285,000244,2861,710,0003,420,000249,000213,4291,494,0002,988,000
5HOME NET 5+Tốc độ internet 300Mbps
MyTV NC_App
Dịch vụ GreenNet
349,000299,1432,094,0004,188,000299,000256,2861,794,0003,588,000
Dành cho Tivi thường
1HOME NET 1+Tốc độ internet 100Mbps
MyTV NC_STB
Dịch vụ GreenNet
Ko áp dụng225,000192,8571,350,0002,700,000
2HOME NET 2+Tốc độ internet 150Mbps
MyTV NC_STB
Dịch vụ GreenNet
280,000240,0001,680,0003,360,000240,000205,7141,440,0002,880,000
3HOME NET 3+200 Mbps
MyTV NC_STB
Dịch vụ GreenNet
309,000264,8571,854,0003,708,000269,000230,5711,614,0003,228,000
4HOME NET 4+Tốc độ internet 250Mbps
MyTV NC_STB
Dịch vụ GreenNet
315,000270,0001,890,0003,780,000279,000239,1431,674,0003,348,000
5HOME NET 5+Tốc độ internet 300Mbps
MyTV NC_STB
Dịch vụ GreenNet
379,000324,8572,274,0004,548,000329,000282,0001,974,0003,948,000

Gói Combo Internet Truyền hình VNPT có Wifi Mesh

STTTên góiThành phần gói cướcNội thànhNgoại thành
1 tháng1 tháng có KMGói 07 thángGói 14 tháng1 tháng1 tháng có KMGói 07 thángGói 14 tháng
Dành cho Smart TV
1HOME MESH 1+Tốc độ internet 100Mbps
MyTV NC_App
01 Wifi Mesh 5
Dịch vụ GreenNet
Ko áp dụng205.000175.7141.230.0002.460.000
2HOME MESH 2+Tốc độ internet 150Mbps
MyTV NC_App
01 Wifi Mesh 5
Dịch vụ GreenNet
270.000231.4291.620.0003.240.000230.000197.1431.380.0002.760.000
3HOME MESH 3+Tốc độ internet 200Mbps
MyTV NC_App
01 Wifi Mesh 5
Dịch vụ GreenNet
299.000256.2861.794.0003.588.000259.000222.0001.554.0003.108.000
4HOME MESH 4+Tốc độ internet 250Mbps
MyTV NC_App
02 Wifi Mesh 5
hoặc 01 wifi Mesh 6
Dịch vụ GreenNet
309.000264.8571.854.0003.708.000269.000230.5711.614.0003.228.000
5HOME MESH 5+Tốc độ internet 300Mbps
MyTV NC_App
03 Wifi Mesh 5
hoặc 02 wifi Mesh 6
Dịch vụ GreenNet
369.000316.2862.214.0004.428.000329.000282.0001.974.0003.948.000
Dành cho TV thường
1HOME MESH 1+Tốc độ internet 100Mbps
MyTV NC_STB
01 Wifi Mesh 5
Dịch vụ GreenNet
Ko áp dụng235.000201.4291.410.0002.820.000
2HOME MESH 2+150 Mbps
MyTV NC_STB
01 Wifi Mesh 5
Dịch vụ GreenNet
300.000257.1431.800.0003.600.000260.000222.8571.560.0003.120.000
3HOME MESH 3+Tốc độ internet 200Mbps
MyTV NC_STB
01 Wifi Mesh 5
Dịch vụ GreenNet
329.000282.0001.974.0003.948.000289.000247.7141.734.0003.468.000
4HOME MESH 4+Tốc độ internet 250Mbps
MyTV NC_STB
02 Wifi Mesh 5
hoặc 01 wifi Mesh 6
Dịch vụ GreenNet
339.000290.5712.034.0004.068.000299.000256.2861.794.0003.588.000
5HOME MESH 5+Tốc độ internet 300Mbps
MyTV NC_STB
03 Wifi Mesh 5
hoặc 02 wifi Mesh 6
Dịch vụ GreenNet
399.000342.0002.394.0004.788.000359.000307.7142.154.0004.308.000

Gói Combo Internet Camera VNPT không có Wifi Mesh

SttTên góiThành phần gói cướcNội thànhNgoại thành
1 tháng1 tháng có KMGói 07 thángGói 14 tháng1 tháng1 tháng có KMGói 07 thángGói 14 tháng
1HOME CAM 1Tốc độ internet 100Mbps
01 Camera Indoor
Ko áp dụng205,000175,7141,230,0002,460,000
2HOME CAM 1Tốc độ internet 100Mbps
01 Camera Outdoor
Ko áp dụng225,000192,8571,350,0002,700,000
3HOME CAM 2Tốc độ internet 150Mbps
01 Camera Indoor
260,000222,8571,560,0003,120,000220,000188,5711,320,0002,640,000
4HOME CAM 2Tốc độ internet 150Mbps
01 Camera Outdoor
280,000240,0001,680,0003,360,000240,000205,7141,440,0002,880,000

Gói Combo Internet Camera VNPT có Wifi Mesh

SttTên góiThành phần gói cướcNội thànhNgoại thành
1 tháng1 tháng có KMGói 07 thángGói 14 tháng1 tháng1 tháng có KMGói 07 thángGói 14 tháng
1Home BIG 1Tốc độ internet 100Mbps
01 Camera Indoor
01 wifi Mesh
Ko áp dụng235,000201,4291,410,0002,820,000
2Home BIG 1Tốc độ internet 100Mbps
01 Camera Outdoor
01 wifi Mesh
Ko áp dụng255,000218,5711,530,0003,060,000
3Home BIG 2Tốc độ internet 150Mbps
01 Camera Indoor
01 wifi Mesh
290,000248,5711,740,0003,480,000250,000214,2861,500,0003,000,000
4Home BIG 2Tốc độ internet 150Mbps
01 Camera Outdoor
01 wifi Mesh
310,000265,7141,860,0003,720,000270,000231,4291,620,0003,240,000

Gói cước VNPT internet doanh nghiệp

STTTên góiTốc độ nội, ngoại mạng trong nước tối đa (Mbps)Tốc độ quốc tế cam kết (Mbps)IPThiết bị Wifi Mesh trong góiGói hàng thángGói 7 thángGói 15 tháng
1FiberS14002IP độngKhông380,0002,280,0004,560,000
2FiberS28005IP độngKhông600,0003,600,0007,200,000
3FiberS31.00012IP độngKhông740,0004,440,0008,880,000
4FiberWifi14002IP động02 Wifi Mesh 5 hoặc 01 Wifi Mesh 6430,0002,580,0005,160,000
5FiberWifi28005IP động03 Mesh 5 hoặc 02 Wifi Mesh 6680,0004,080,0008,160,000
6FiberWifi31.00012IP động03 Wifi Mesh 5 hoặc 02 Wifi Mesh 6820,0004,920,0009,840,000
Đơn vị tính: VNĐ
Các mức giá cước trên chưa bao gồm VAT

Cách đăng ký lắp mạng

Để đăng ký lắp mạng VNPT, khách hàng có thể thực hiện theo các cách sau:

  • Đăng ký trực tuyến: Khách hàng có thể truy cập website của VNPT để đăng ký lắp mạng.
  • Đăng ký qua tổng đài: Khách hàng có thể gọi điện đến tổng đài của VNPT theo số 0988211082 để đăng ký lắp mạng.
  • Đăng ký trực tiếp tại cửa hàng: Khách hàng có thể đến cửa hàng của VNPT để đăng ký lắp mạng.

Các ưu đãi khuyến mãi

VNPT thường xuyên triển khai các chương trình khuyến mãi hấp dẫn dành cho khách hàng đăng ký lắp đặt Internet. Dưới đây là một số ưu đãi khuyến mãi mới nhất của VNPT:

  • Miễn phí lắp đặt
  • Giảm giá cước lên đến 50%
  • Tặng modem wifi miễn phí
  • Tặng thêm data tốc độ cao

Kinh nghiệm, mẹo hay khi lắp đặt mạng internet của VNPT

  • Chuẩn bị đầy đủ giấy tờ cần thiết: Khi đăng ký lắp đặt mạng internet của VNPT, khách hàng cần chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ sau:
    • Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người đăng ký
    • Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất/nhà ở
    • Giấy ủy quyền (nếu không phải là chủ sở hữu)
  • Tìm hiểu kỹ các gói cước và ưu đãi: VNPT cung cấp đa dạng các gói cước Internet cáp quang, đáp ứng nhu cầu sử dụng của mọi đối tượng khách hàng. Khách hàng nên tìm hiểu kỹ các gói cước và ưu đãi trước khi đăng ký để lựa chọn được gói cước phù hợp nhất với nhu cầu của mình.
  • Lựa chọn thời điểm lắp đặt hợp lý: Khách hàng nên lựa chọn thời điểm lắp đặt hợp lý để không ảnh hưởng đến công việc, học tập, sinh hoạt. Tránh lắp đặt mạng internet vào giờ cao điểm, đặc biệt là vào cuối tuần.
  • Kiểm tra kỹ chất lượng dịch vụ sau khi lắp đặt: Sau khi lắp đặt mạng internet, khách hàng nên kiểm tra kỹ chất lượng dịch vụ, bao gồm tốc độ đường truyền, độ ổn định của đường truyền, chất lượng tín hiệu wifi,… Nếu có bất kỳ vấn đề gì, khách hàng nên báo ngay cho VNPT để được hỗ trợ xử lý.

So sánh các gói cước Internet của VNPT với các nhà cung cấp khác

  • Tốc độ đường truyền: Đây là yếu tố quan trọng nhất khi lựa chọn gói cước Internet. Khách hàng nên lựa chọn gói cước có tốc độ đường truyền phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
  • Giá cước: Giá cước là yếu tố cần quan tâm khi lựa chọn gói cước Internet. Khách hàng nên so sánh giá cước của các nhà cung cấp khác nhau để lựa chọn được gói cước có giá cả hợp lý nhất.
  • Các ưu đãi đi kèm: Các nhà cung cấp Internet thường xuyên triển khai các chương trình khuyến mãi hấp dẫn dành cho khách hàng đăng ký lắp đặt Internet. Khách hàng nên tham khảo các ưu đãi đi kèm của các nhà cung cấp khác nhau để lựa chọn gói cước có nhiều ưu đãi nhất.

Đánh giá chất lượng dịch vụ lắp đặt Internet của VNPT

  • Thái độ của nhân viên: Thái độ của nhân viên là yếu tố quan trọng góp phần tạo nên chất lượng dịch vụ lắp đặt Internet. Khách hàng nên đánh giá thái độ của nhân viên VNPT, từ thái độ tiếp đón, tư vấn, giải quyết thắc mắc,…
  • Tốc độ lắp đặt: Tốc độ lắp đặt là yếu tố thể hiện sự chuyên nghiệp của nhà cung cấp dịch vụ. Khách hàng nên đánh giá tốc độ lắp đặt của VNPT, từ thời gian tiếp nhận yêu cầu, thời gian khảo sát, thời gian lắp đặt,…
  • Chất lượng dịch vụ sau lắp đặt: Chất lượng dịch vụ sau lắp đặt là yếu tố quan trọng nhất quyết định sự hài lòng của khách hàng. Khách hàng nên đánh giá chất lượng dịch vụ sau lắp đặt của VNPT, từ chất lượng đường truyền, độ ổn định của đường truyền, chất lượng tín hiệu wifi,…

Với những thông tin trên, hy vọng bạn đã có thêm thông tin về dịch vụ lắp đặt Internet của VNPT. Nếu bạn đang có nhu cầu lắp đặt mạng internet, hãy liên hệ với VNPT để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

Bài viết liên quan

VNPT Bứt Phá Vượt Xa: Đấu Giá Thành Công Băng Tần Vàng 3700 – 3800 MHz Cho Mạng 5G

VNPT chính thức sở hữu "vàng" 5G - băng tần 3700 - 3800 MHz sau [...]

Lắp mạng Internet VNPT giá rẻ tại Hà Nội: Nhanh chóng, tiết kiệm, ưu đãi hấp dẫn

Bạn đang tìm kiếm dịch vụ lắp mạng internet VNPT giá rẻ, tốc độ cao [...]

Lắp mạng Internet VNPT cho doanh nghiệp – Bảng giá, khuyến mãi, hướng dẫn chi tiết

Tổng hợp thông tin chi tiết về các gói cước Internet VNPT cho doanh nghiệp, [...]

Lắp mạng VNPT hết bao nhiêu tiền? Cước phí, các quyền lợi, thủ tục mới nhất 2023

Bài viết cung cấp thông tin đầy đủ và chi tiết về chi phí lắp [...]

Lắp mạng VNPT: Hướng dẫn chi tiết, cập nhật, hữu ích

Bài viết cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác, cập nhật về dịch vụ [...]

VNPT Family Safe: Giải pháp quản lý và bảo vệ an toàn internet cho gia đình

VNPT Family Safe là giải pháp quản lý và bảo vệ an toàn internet cho [...]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *